Điện thoại: (08) 2210 9483

Thiết bị công nghiệp

Display:  List Grid

Showing 13–24 of 58 results

  • Kích cỡ (Size) : 20 Sizes
    Dãy moment (Nm) : 170 Nm đến 106.000 Nm
    Đường kính (mm) : từ 78 mm đến 602 mm
    Tốc độ (vòng/phút): từ 13.400 đến 1.700 vòng/phút
    Ứng dụng:
    – Máy in, Máy nén, bơm, máy nén, quạt và máy thổi khí, máy phát
    – Băng tải, hệ thống cầu trục, máy dệt, máy chế biến nhựa, máy li tâm.

  • Kích cỡ (Size) : 09 Sizes
    Dãy moment (Nm) : 1.600 Nm đến 90.000 Nm

    Đường kính (mm) : từ 270 mm đến 970 mm
    Ứng dụng:
    – Thường sử dụng cho dẫn động chất lượng cao với thời gian bảo hành lâu trong điều kiện vận hành khác khe.
    – Các ứng dụng trong ngành công nghiệp xi măng, tàu biển hoặc cho các máy đào, máy xúc lớn được dẫn động bằng động cơ điện hay động cơ Diesel.

  • Kích cỡ (Size) : 13 Sizes
    Dãy moment (Nm) : 13,5 Nm đến 3.700 Nm
    Đường kính (mm) : từ 43 mm đến 227 mm
    Ứng dụng:
    – Phù hợp cho động cơ dẫn động tải đồng nhất.

  • Kích cỡ (Size) : 26 Sizes
    Dãy moment (Nm) : 200 Nm đến 1.300.000 Nm
    Đường kính (mm) : từ 105 mm đến 2000 mm
    Ứng dụng:
    – Dùng để kết nối trục hộp số và máy dẫn động.
    – Dẫn động chế độ tải nặng với động cơ điện.
    – Dẫn động quạt thông gió với Moment quán tính lớn dùng trong công nghiệp sản xuất xi măng. – Đặc biệt ứng dụng cho cho các dẫn động an toàn như: cơ cấu nâng cho dẫn động cần trục, thang cuốn, đường cáp dẫn.

  • Kích cỡ (Size) : 23 Sizes
    Dãy moment (Nm) : 19 Nm đến 62.000 Nm
    Đường kính (mm) : từ 58 mm đến 710 mm
    Ứng dụng:
    – Ứng dụng trong toàn bộ lĩnh vực cơ khí.
    – Ứng dụng kết nối giữa động cơ và trục vào của hộp số.
    – Ứng dụng truyền động cho bơm, thông gió, hộp số dẫn động cho cầu trục.
    – Phù hợp cho dẫn động máy Diesel với Moment quán tính nhỏ.

  • Dãy công suất : 110 kW đến 800 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC
    Dãy công suất : 75 kW đến 1.200 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 660 … 690VAC
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
    Tích hợp các chức năng an toàn (STO)
    Có khả năng giao diện với fieldbus: PROFIBUS DP
    Tiết kiệm năng lượng, trả năng lượng tái sinh về lưới điện
    Ứng dụng:
    – Máy đóng gói, nhựa, máy in
    – Dệt, chế biến gỗ, gốm sứ và thuỷ tinh
    – Máy công cụ
    – Công nghiệp sản xuất thép
    – Hệ thống nâng hạ và cầu trục

  • Dãy công suất : 0,12 kW đến 0,75 kW
    Cấp điện áp : 1 pha x 200 … 240VAC (±10%)
    Dãy công suất : 0,37 kW đến 3.000 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
    Dãy công suất : 750 kW đến 4.500 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 500 … 690VAC (±10%)
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control, điều khiển Servo
    Ứng dụng:
    – Máy đóng gói, nhựa, máy in
    – Dệt, chế biến gỗ, gốm sứ và thuỷ tinh
    – Máy công cụ
    – Công nghiệp sản xuất thép
    – Hệ thống nâng hạ và cầu trục

  • Dãy công suất : 0,12 kW đến 0,75 kW
    Cấp điện áp : 1 pha x 200 … 240VAC (±10%)
    Dãy công suất : 0,37 kW đến 90 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
    Điều khiển vòng hở và kín cho:
    – Động cơ cảm ứng (điều khiển Moment/vị trí với Encoder, điều khiển tốc độ với encoder)
    – Động cơ Servo (điều khiển Moment/vị trí với Encoder)
    Tích hợp chức năng an toàn.
    Các loại động cơ có thể được kết nối:
    – Động cơ đồng bộ: 1FK7, 1FT7
    -Động cơ cảm ứng: 1LA, 1PH8
    Ứng dụng:
    – Hệ thống bơm, quạt, máy nén
    -Hệ thống máy trộn, máy đùn, máy nghiền

  • Dãy công suất : 110 kW đến 800 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
    Dãy công suất : 75 kW đến 2.700 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 660 … 690VAC (±10%)
    Phạm vi điều chỉnh : 0 … 300 Hz
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
    Cấp bảo vệ : IP20, IP 21, IP23, IP54
    Tần số điều chế : 4 kHz (lên đến 16 kHz)
    Điều khiển hồi tiếp PID
    Có khả năng giao diện: PROFIBUS DP, PROFINET
    Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng RS232
    Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
    Ứng dụng:
    – Máy li tâm
    – Thang máy, cầu trục
    – Băng tải, tời cuốn cáp, máy cán giấy
    – Hệ thống bơm, quạt, máy nén
    – Hệ thống máy trộn, máy đùn, máy nghiền

  • Dãy công suất : 110 kW đến 560 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
    Cấp điện áp : 3 pha x 500 … 600VAC (±10%)
    Dãy công suất : 75 kW đến 800 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 660 … 690VAC (±10%)
    Phạm vi điều chỉnh : 0 … 650 Hz
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
    Tần số điều chế : 2 kHz, 4 kHz
    Điều khiển hồi tiếp PID
    Có khả năng giao diện: PROFIBUS DP, PROFINET
    Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng RS232
    Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
    Ứng dụng:
    – Hệ thống bơm, quạt, máy nén
    – Hệ thống máy trộn, máy đùn, máy nghiền

  • Dãy công suất : 0,25 kW đến 90 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
    Phạm vi điều chỉnh : 0 … 650 Hz (điều khiển V/f)
    0 … 200 Hz (điều khiển Vector)
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
    Tần số điều chế : 4 kHz (lên đến 16 kHz)
    Điều khiển hồi tiếp PID
    Có khả năng giao diện: RS485/USS, PROFIBUS DP, CANopen
    Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng USB, BOP-2, IOP, MMC Card, SD Card
    Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
    Ứng dụng:
    – Hệ thống bơm ăng áp và kiểm soát mực nước
    -Hệ thống quạt cho tháp giải nhiệt, hông gió trong đường hầm
    – Máy nén, hệ thống HVAC

  • Dãy công suất : 0,75 kW đến 7,5 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 500VAC (±10%)
    Phạm vi điều chỉnh : 0 … 650 Hz (điều khiển V/f)
    0 … 200 Hz (điều khiển Vector)
    Cấp bảo vệ : IP65
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
    Tần số điều chế : 4 kHz (lên đến 16 kHz)
    Điều khiển hồi tiếp PID
    Có khả năng giao diện: PROFIBUS DP, PROFINET
    Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng RS232 hoặc USB, MMC Card, SD Card
    Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
    Ứng dụng:
    – Hệ thống băng tải và giải pháp vận chuyển
    – Ứng dụng cao tại sân bay hoặc trong thực phẩm và
    nước giải khát, công nghiệp ô tô và vận tải vật liệu

});