Thiết bị công nghiệp
-
Kích cỡ (Size) : 20 Sizes
Dãy moment (Nm) : 170 Nm đến 106.000 Nm
Đường kính (mm) : từ 78 mm đến 602 mm
Tốc độ (vòng/phút): từ 13.400 đến 1.700 vòng/phút
Ứng dụng:
– Máy in, Máy nén, bơm, máy nén, quạt và máy thổi khí, máy phát
– Băng tải, hệ thống cầu trục, máy dệt, máy chế biến nhựa, máy li tâm. -
Kích cỡ (Size) : 09 Sizes
Dãy moment (Nm) : 1.600 Nm đến 90.000 NmĐường kính (mm) : từ 270 mm đến 970 mm
Ứng dụng:
– Thường sử dụng cho dẫn động chất lượng cao với thời gian bảo hành lâu trong điều kiện vận hành khác khe.
– Các ứng dụng trong ngành công nghiệp xi măng, tàu biển hoặc cho các máy đào, máy xúc lớn được dẫn động bằng động cơ điện hay động cơ Diesel. -
Kích cỡ (Size) : 13 Sizes
Dãy moment (Nm) : 13,5 Nm đến 3.700 Nm
Đường kính (mm) : từ 43 mm đến 227 mm
Ứng dụng:
– Phù hợp cho động cơ dẫn động tải đồng nhất. -
Kích cỡ (Size) : 26 Sizes
Dãy moment (Nm) : 200 Nm đến 1.300.000 Nm
Đường kính (mm) : từ 105 mm đến 2000 mm
Ứng dụng:
– Dùng để kết nối trục hộp số và máy dẫn động.
– Dẫn động chế độ tải nặng với động cơ điện.
– Dẫn động quạt thông gió với Moment quán tính lớn dùng trong công nghiệp sản xuất xi măng. – Đặc biệt ứng dụng cho cho các dẫn động an toàn như: cơ cấu nâng cho dẫn động cần trục, thang cuốn, đường cáp dẫn. -
Kích cỡ (Size) : 23 Sizes
Dãy moment (Nm) : 19 Nm đến 62.000 Nm
Đường kính (mm) : từ 58 mm đến 710 mm
Ứng dụng:
– Ứng dụng trong toàn bộ lĩnh vực cơ khí.
– Ứng dụng kết nối giữa động cơ và trục vào của hộp số.
– Ứng dụng truyền động cho bơm, thông gió, hộp số dẫn động cho cầu trục.
– Phù hợp cho dẫn động máy Diesel với Moment quán tính nhỏ. -
Dãy công suất : 110 kW đến 800 kW
Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC
Dãy công suất : 75 kW đến 1.200 kW
Cấp điện áp : 3 pha x 660 … 690VAC
Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
Tích hợp các chức năng an toàn (STO)
Có khả năng giao diện với fieldbus: PROFIBUS DP
Tiết kiệm năng lượng, trả năng lượng tái sinh về lưới điện
Ứng dụng:
– Máy đóng gói, nhựa, máy in
– Dệt, chế biến gỗ, gốm sứ và thuỷ tinh
– Máy công cụ
– Công nghiệp sản xuất thép
– Hệ thống nâng hạ và cầu trục -
Dãy công suất : 0,12 kW đến 0,75 kW
Cấp điện áp : 1 pha x 200 … 240VAC (±10%)
Dãy công suất : 0,37 kW đến 3.000 kW
Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
Dãy công suất : 750 kW đến 4.500 kW
Cấp điện áp : 3 pha x 500 … 690VAC (±10%)
Chế độ điều khiển : V/f, Vector control, điều khiển Servo
Ứng dụng:
– Máy đóng gói, nhựa, máy in
– Dệt, chế biến gỗ, gốm sứ và thuỷ tinh
– Máy công cụ
– Công nghiệp sản xuất thép
– Hệ thống nâng hạ và cầu trục -
Dãy công suất : 0,12 kW đến 0,75 kW
Cấp điện áp : 1 pha x 200 … 240VAC (±10%)
Dãy công suất : 0,37 kW đến 90 kW
Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
Điều khiển vòng hở và kín cho:
– Động cơ cảm ứng (điều khiển Moment/vị trí với Encoder, điều khiển tốc độ với encoder)
– Động cơ Servo (điều khiển Moment/vị trí với Encoder)
Tích hợp chức năng an toàn.
Các loại động cơ có thể được kết nối:
– Động cơ đồng bộ: 1FK7, 1FT7
-Động cơ cảm ứng: 1LA, 1PH8
Ứng dụng:
– Hệ thống bơm, quạt, máy nén
-Hệ thống máy trộn, máy đùn, máy nghiền -
Dãy công suất : 110 kW đến 800 kW
Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
Dãy công suất : 75 kW đến 2.700 kW
Cấp điện áp : 3 pha x 660 … 690VAC (±10%)
Phạm vi điều chỉnh : 0 … 300 Hz
Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
Cấp bảo vệ : IP20, IP 21, IP23, IP54
Tần số điều chế : 4 kHz (lên đến 16 kHz)
Điều khiển hồi tiếp PID
Có khả năng giao diện: PROFIBUS DP, PROFINET
Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng RS232
Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
Ứng dụng:
– Máy li tâm
– Thang máy, cầu trục
– Băng tải, tời cuốn cáp, máy cán giấy
– Hệ thống bơm, quạt, máy nén
– Hệ thống máy trộn, máy đùn, máy nghiền -
Dãy công suất : 110 kW đến 560 kW
Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
Cấp điện áp : 3 pha x 500 … 600VAC (±10%)
Dãy công suất : 75 kW đến 800 kW
Cấp điện áp : 3 pha x 660 … 690VAC (±10%)
Phạm vi điều chỉnh : 0 … 650 Hz
Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
Tần số điều chế : 2 kHz, 4 kHz
Điều khiển hồi tiếp PID
Có khả năng giao diện: PROFIBUS DP, PROFINET
Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng RS232
Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
Ứng dụng:
– Hệ thống bơm, quạt, máy nén
– Hệ thống máy trộn, máy đùn, máy nghiền -
Dãy công suất : 0,25 kW đến 90 kW
Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
Phạm vi điều chỉnh : 0 … 650 Hz (điều khiển V/f)
0 … 200 Hz (điều khiển Vector)
Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
Tần số điều chế : 4 kHz (lên đến 16 kHz)
Điều khiển hồi tiếp PID
Có khả năng giao diện: RS485/USS, PROFIBUS DP, CANopen
Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng USB, BOP-2, IOP, MMC Card, SD Card
Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
Ứng dụng:
– Hệ thống bơm ăng áp và kiểm soát mực nước
-Hệ thống quạt cho tháp giải nhiệt, hông gió trong đường hầm
– Máy nén, hệ thống HVAC -
Dãy công suất : 0,75 kW đến 7,5 kW
Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 500VAC (±10%)
Phạm vi điều chỉnh : 0 … 650 Hz (điều khiển V/f)
0 … 200 Hz (điều khiển Vector)
Cấp bảo vệ : IP65
Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
Tần số điều chế : 4 kHz (lên đến 16 kHz)
Điều khiển hồi tiếp PID
Có khả năng giao diện: PROFIBUS DP, PROFINET
Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng RS232 hoặc USB, MMC Card, SD Card
Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
Ứng dụng:
– Hệ thống băng tải và giải pháp vận chuyển
– Ứng dụng cao tại sân bay hoặc trong thực phẩm và
nước giải khát, công nghiệp ô tô và vận tải vật liệu
